Tên theo tiếng Nhật
A- ka
B- tu
C- mi
D- te
E- ku
F- lu
G- ji
H- ri
I- ki
J- zu
K- me
L- ta
M- rin
N- to
O-mo
P- no
Q- ke
R- shi
S- ari
T-chi
U- do
V- ru
W-mei
X- na
Y- fu
Z- zi
Ví dụ, bạn tên là Ngọc, thì lấy 4 chữ N + G + O + C ghép lại sẽ là : Tojimomi
Thử tìm xem tên mình là gì nhé
Cách thứ hai là lấy các chữ cái đầu tiên của bạn ghép lại
VD : bạn tên là Trần Hoàng Minh thì lấy T + H +M = Chiririn
************************************************** ***************
Theo tiếng Trung Quốc xưa
Họ: số cuối cùng trong năm sinh của bạn chính là Họ của bạn thời Cổ Đại. Ví dụ bạn sinh năm 1991 thì 1 là Họ của bạn, xem thử nhé:
0 : Liễu
1 : Đường
2 : Nhan
3 : Âu Dương
4 : Diệp
5 : Đông Phương
6 : Đỗ
7 : Lăng
8 : Hoa
9 : Mạc
Tên lót: Tháng sinh của bạn chính là tên đệm của bạn, thử tìm xem:
1: Lam
2 : Thiên
3 : Bích
4 : Vô
5 : Song
6 : Ngân
7 : Ngọc
8 : Kỳ
9 : Trúc
10 : ( ko có tên đệm )
11 : Y
12 : Nhược
Tên: Ngày sinh của bạn chính là Tên của bạn rồi:
1 : Lam
2 : Nguyệt
3 : Tuyết
4 : Thần
5 : Ninh
6 : Bình
7 : Lạc
8 : Doanh
9 : Thu
10 : Khuê
11 : Ca
12 : Thiên
13 : Tâm
14 : Hàn
15 : Y
16 : Điểm
17 : Song
18 : Dung
19 : Như
20 : Huệ
21 : Đình
22 : Giai
23 : Phong
24 : Tuyên
25 : Tư
26 : Vy
27 : Nhi
28 : Vân
29 : Giang
30 : Phi
31 : Phúc
************************************************** ***************
Theo tiếng Lào
Cách tra khá là đơn giản:
Họ:số cuối cùng của năm sinh của bạn sẽ là họ của bạn. Để xem tên của bạn theo tiếng Lào nó đọc như thế nào nào:
0: Xỉn Bựa
1: Phỏi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt (họ kép)
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều
Đệm: Chính là tháng sinh của ban
1: Tày Xô
2: Khơ Mú
3: Nùng
4: Min Chều
5: Páp Lịt
6: Gảy Kua
7: Tu Gây
8: Vắt Xổ
9: Mổ Kò
10: Náng Phổn (cái này nghe quen quen)
11: Kạ Rịt
12: Lò Kịt
Tên: Ngày sinh của bạn quyết định tên gọi của bạn
01: Mủ
02: Vổ
03: Móm
04: Trĩ
05: Xin
06: Thoắt
07: Tòe
08: Vẩu
09: Lác
10: Quẩy
11: Mắn
12: Vảy
13: Bát
14: Nhổ
15: Phỉ
16: Xỉ
17: Phây
18: Tẻn
19: Nản
20: Chóe
21: Kói
22: Lốn
23: Chàm
24: Ven
25: Bón
26: Khoai
27: Hủi
28: Quăn
29: Xém
30: Xịt
31: Lít
************************************************** **************
Tên theo tiếng Hàn
Họ: Tên theo số cuối cùng trong năm sinh
O : Pack
1 : Kim
2 : Shin
3 : Choi
4 : Song
5 : Kang
6 : Han
7 : Lee
8: Sung
9: Jung
Đệm: Chính là tháng sinh của bạn!.
1 : Yong
2 : Ji
3 : Je
4 : Hye
5 : Dong
6 : Sang
7 : Ha
8 : Hyo
9 : Soo
10 : Eun
11 : Hyun
12 : Rae
Tên: chính là ngày sinh của bạn!
1 : Hwa
2 : Woo
3 : Joon
4 : Hee
5 : Kyo
6 : Kyung
7 : Wook
8 : Jin
9 : Jae
10 : Hoon
11 : Ra
12 : Bin
13 : Sun
14 : Ri
15 : Soo
16 : Rim
17 : Ah
18 : Ae
19 : Neul
20 : Mun
21 : In
22 : Mi
23 : Ki
24 : Sang
25 : Byung
26 : Seo
27 : Gun
28 : Yoo
29 : Sup
30 : Won
31 : Sub
*************************************************
Tên theo môn phái kiếm hiệp
Lấy chữ cái đầu của Họ Tên VD: Nguyễn Văn A = N + V + A
Tên của người Việt thường được ghép bởi Họ ( Họ kép ) + Tên đệm + Tên riêng.
Nếu Họ kép VD: Âu Dương thì lấy từ 2 lần A và D từ Họ
Nếu chỉ có Họ và Tên riêng VD Nguyễn A, thì lấy từ Họ và Tên riêng.
Nếu tên kép ví dụ Nguyễn A A thì các bạn đoán ra là làm thế nào rồi nhé
Họ:
A: Kỳ Môn
B: Huyền Thiên
C: Nhật Nguyệt
D: Độc Long
E: Dạ Xoa
G: Thần Dương
H: Ngọc Nữ
I: Tiêu Diêu
K: Thiên Canh
L: Thiên Vũ
M: Bát Quái
N: Thái Ất
O: Lạc Anh
U: Thần Môn
P: Nhạn Xà
Q: Thái Cực
V: Lục Hợp
R: Hồi Phong
S: Hỗn Độn
T: Càn Khôn
X: Thiên Môn
Y: Cửu Thiên.
Tên Đệm:
A: Phất Huyệt
B: Giáng Ma
C: Tích Lịch
D: Âm Dương
E: Tang Môn
G: Tu La
H: Toái Thạch
I: Cửu Cửu
K: Cẩm
L: Vô Ngấn
M: Lưỡng Nghi
N: Ngũ Thần
O: Xuyên Vân
U: Vô Ảnh
P: Phá Ngọc
Q: Kỳ
V: Vô Song
R: Tấn Lôi
S: Phục Ma
T: Du Thân
X: Liên Hoàn
Y: Thần.
Tên riêng:
A: Châm
B: Bổng
C: Chưởng
D: Đao
E: Chảo
G: Chỉ
H: Phủ
I: Câu
K: Côn
L: Trượng
M: Tiên
N: Kiếm
O: Tiêu
U: Chão
P: Đao
Q: Quyền
V: Mâu
R: Thủ
S: Công
T: Chùy
X: Thương
Y: Kiếm